VIETNAMESE
chứng béo phì
bệnh thừa cân
ENGLISH
obesity
/oʊˈbisəti/
overweight disease
Chứng béo phì là bệnh mãn tính do sự dư thừa quá mức lượng mỡ trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Ăn quá nhiều thức ăn nhanh có thể dẫn đến chứng béo phì.
Eating too much fast food can result in obesity.
2.
Các con tôi bị chứng béo phì do tiêu thụ đồ ăn vặt hàng ngày.
My children suffer from obesity as a result of consuming junk food on a daily basis.
Ghi chú
Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh béo phì nha: - trọng lượng cơ thể (body mass) - bệnh tim mạch (cardiovascular disease) - bệnh tiểu đường (diabetes) - huyết áp cao (high blood pressure)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết