VIETNAMESE

người béo phì

ENGLISH

obese person

  
PHRASE

/oʊˈbis ˈpɜrsən/

Người béo phì là người có tình trạng tích lũy mỡ quá mức và không bình thường tại một vùng cơ thể hay toàn thân gây ra nhiều nguy hại tới sức khỏe.

Ví dụ

1.

Năm 1975, số người béo phì là 105 triệu người.

In 1975, the number of obese people was 105 million.

2.

Người béo phì phải chiến đấu với một số bệnh liên quan đến cân nặng của họ (tim mạch, bệnh tật, ung thư tiểu đường).

Obese people have to fight several diseases that are in connection with their weight (cardiovascular, diseases, diabetes cancer).

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hình dáng cơ thể: - thin (gầy) - skinny (ốm) - muscular (nhiều cơ bắp) - fat/ overweight/ obese (béo/ thừa cân/ béo phì) - fit (vừa vặn) - well-built (hình thể đẹp)