VIETNAMESE

béo phệ

béo chảy sệ

ENGLISH

flabby

  
ADJ

/ˈflæbi/

Béo phệ là béo và có các ngấn mỡ chảy sệ.

Ví dụ

1.

Cánh tay béo phệ sau khi tăng cân.

His arms were flabby after gaining weight.

2.

Cô không thể không chú ý đến bụng mình trông béo phệ như thế nào trong gương.

She couldn't help but notice how flabby her stomach looked in the mirror.

Ghi chú

Chỉ số BMI (chỉ số khối cơ thể/body mass index) được đo bằng công thức BMI=kg/m^2 với các xếp loại như sau: - Underweight (thiếu cân) < 18.5 - Normal weight (bình thường) 18.5 – 24.9 - Overweight (thừa cân) 25.0 – 29.9 - Obese (Class I) (béo phì loại 1) 30.0 – 34.9 - Obese (Class II) (béo phì loại 2) 35.0 – 39.9 - Obese (Class III) (béo phì loại 3) 40.0-49.9 - Obese (Class IV) (béo phì loại 4) > 50.0