VIETNAMESE

bệnh béo phì

thừa cân

ENGLISH

obesity

  
NOUN

/əʊˈbiːsəti/

overweight

Bệnh béo phì là hậu quả của việc mô mỡ xuất hiện và tích tụ quá nhiều, tùy theo mức độ mà có thể là béo phì cục bộ hoặc toàn cơ thể.

Ví dụ

1.

Béo phì là một căn bệnh phức tạp liên quan đến lượng chất béo quá cao trong cơ thể.

Obesity is a complex disease involving an excessive amount of body fat.

2.

Béo phì tương quan với tăng nguy cơ tăng huyết áp và gây đột quỵ.

Obesity correlates with increased risk for hypertension and stroke.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số căn bệnh thế kỷ thường gặp ở cuộc sống hiện đại nha !

- obesity (béo phì)

- gout (bệnh gút)

- diabetes (tiểu đường, đái tháo đường)

- stroke (đột quỵ, tai biến)

- herniated disc disease, sciatica pain (thoát vị đĩa đệm, đau thần kinh tọa)

- high blood pressure, hypertension (cao huyết áp)

- high cholesterol (mỡ máu cao)

- fatty liver disease (gan nhiễm mỡ)