VIETNAMESE

chưng bày

trưng bày

word

ENGLISH

Display

  
VERB

/dɪˈspleɪ/

Display

“Chưng bày” là hành động trưng ra, trình bày các vật phẩm, sản phẩm để người khác xem.

Ví dụ

1.

Bảo tàng đang chưng bày một bộ sưu tập nghệ thuật mới.

The museum is displaying a new collection of art.

2.

The museum is displaying a new collection of art.

Bảo tàng đang chưng bày một bộ sưu tập nghệ thuật mới.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ display khi nói hoặc viết nhé! check Put something on display - Trưng bày Ví dụ: The artist put her paintings on display at the gallery. (Họa sĩ đã trưng bày các bức tranh của mình tại phòng trưng bày.) check Be on display - Được trưng bày Ví dụ: The latest gadgets are on display at the tech expo. (Những thiết bị công nghệ mới nhất đang được trưng bày tại triển lãm công nghệ.) check Display a talent/skill - Thể hiện kỹ năng Ví dụ: She displayed great skill in handling the negotiations. (Cô ấy thể hiện kỹ năng tuyệt vời trong việc xử lý các cuộc đàm phán.)