VIETNAMESE

Bay

di chuyển trên không

word

ENGLISH

Fly

  
VERB

/flaɪ/

Soar

Bay là di chuyển trong không trung bằng cánh hoặc phương tiện.

Ví dụ

1.

Những chú chim bay nhẹ nhàng qua bầu trời.

The birds flew gracefully across the sky.

2.

Vui lòng đảm bảo an toàn cho hành khách khi bay.

Please ensure the safety of passengers when flying.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fly khi nói hoặc viết nhé! check Fly high – bay cao Ví dụ: The eagle began to fly high above the mountains. (Con đại bàng bắt đầu bay cao trên đỉnh núi.) check Fly across – bay ngang qua Ví dụ: Dozens of birds flew across the sky at sunset. (Hàng chục con chim bay ngang qua bầu trời lúc hoàng hôn.) check Fly nonstop – bay thẳng (không dừng) Ví dụ: The airline offers nonstop flights from New York to Tokyo. (Hãng hàng không cung cấp các chuyến bay thẳng từ New York đến Tokyo.) check Fly over – bay qua đầu Ví dụ: A military jet flew over the stadium during the ceremony. (Một chiếc máy bay quân sự bay qua sân vận động trong lễ khai mạc.)