VIETNAMESE

chửi

chê bai

ENGLISH

scold

  
VERB

/skoʊld/

admonish

Chửi là hành động khiển trách hoặc mắng mỏ.

Ví dụ

1.

Mẹ của Robert chửi anh vì bị trễ.

Robert's mother scolded him for being late.

2.

Giáo viên chửi các học sinh vì đã không làm bài tập về nhà.

The teacher scolded the students for not doing their homework.

Ghi chú

Cùng DOL học một số mẫu câu dùng để phê bình nhé! - I have to say, I don't think that's a good idea. (Tôi phải nói rằng, tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt). - I'm sorry, but I think you're wrong about this. (Tôi xin lỗi, nhưng tôi nghĩ bạn sai về điều này). - With all due respect, I think you're mistaken. (Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ bạn đang lầm). - I'm sorry to have to say this, but I think your approach is flawed. (Tôi xin lỗi khi phải nói điều này, nhưng tôi nghĩ cách tiếp cận của bạn đang bị thiếu sót).