VIETNAMESE

chửi thề

văng tục, nguyền rủa

ENGLISH

swear

  
NOUN

/swɛr/

curse

Chửi thề là bật ra, phát ra những lời tục tĩu một cách bừa bãi để mắng chửi người khác.

Ví dụ

1.

Tôi rất ngạc nhiên khi nghe anh trai tôi chửi thể lần đầu tiên.

I was surprised when I heard my brother swearing for the first time.

2.

Xin đừng chửi thề khi có bọn trẻ xung quanh.

Please don't swear when kids are around.

Ghi chú

Các nghĩa khác nhau của động từ “swear” trong tiếng Anh bạn nên biết nè!

-chửi thề: She was shouting, swearing, and acting in an aggressive manner towards the staff. (Cô ấy đã la hét, chửi thề và có hành động hung hăng đối với các nhân viên.)

-thề: I swear that it will never happen again. (Tôi thề rằng nó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.)

- giữ bí mật: Everyone was sworn to secrecy about what had happened. (Họ bị bắt giữ bí mật về những chuyện đã xảy ra.)

- cam đoan: She swears by meditation as a way of relieving stress. (Cô ấy cam đoan rằng thiền định là cách giải tỏa căng thẳng rất tốt.)