VIETNAMESE

chửi nhau

cãi nhau

ENGLISH

quarrel

  
VERB

/ˈkwɔrəl/

argument

Chửi nhau là hành động tranh cãi hoặc xích mích.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã chửi nhau nhẹ nhàng qua điện thoại.

We had a little quarrel over the phone.

2.

Họ đã có một cuộc chửi nhau lớn đêm qua.

They had a big quarrel last night.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm về một số từ đồng nghĩa nhé! - Argue: They argued about where to go for dinner. (Họ cãi nhau về nơi để đi ăn tối). - Dispute: The two sides have been disputing over the ownership of the land. (Hai bên đã tranh chấp về sở hữu đất đai). - Quarrel: The couple had a quarrel over money. (Cặp đôi đã cãi cọ vì tiền bạc). - Bicker: The children were bickering over which game to play. (Các em nhỏ cãi vã về trò chơi nào để chơi). - Squabble: The siblings were squabbling over who gets to use the computer first. (Anh em đang cãi lộn về ai được sử dụng máy tính trước).