VIETNAMESE

chúi mũi

dấn đầu vào, chúi đầu vào

word

ENGLISH

Nosedive

  
VERB

/ˈnəʊsdaɪv/

Nosedive

“Chúi mũi” là hành động cúi mặt xuống hoặc dấn đầu vào một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Máy bay đã chúi mũi xuống đất.

The plane nosedived into the ground.

2.

The plane nosedived into the ground.

Máy bay đã chúi mũi xuống đất.

Ghi chú

Từ nosedive là một từ ghép của nose – mũi, dive – lao xuống. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có chứa thành phần nose hoặc dive nhé! check Nosebleed – chảy máu mũi Ví dụ: He had a sudden nosebleed during gym class. (Cậu ấy bchảy máu mũi đột ngột trong giờ thể dục.) check Nosering – khuyên mũi Ví dụ: She wore a silver nosering to the concert. (Cô ấy đeo khuyên mũi bạc tới buổi hòa nhạc.) check Diver – thợ lặn Ví dụ: The diver explored the coral reef with ease. (Thợ lặn khám phá rạn san hô một cách dễ dàng.) check Dive-bomb – bổ nhào tấn công Ví dụ: The plane began to dive-bomb enemy positions. (Chiếc máy bay bắt đầu bổ nhào xuống vị trí đối phương.)