VIETNAMESE

chui luồn

luồn qua, đi qua

word

ENGLISH

Squeeze through

  
VERB

/skwiːz θruː/

Squeeze through

“Chui luồn” là hành động đi qua những không gian hẹp, đi vào chỗ kín đáo hoặc khó khăn.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã chui luồn qua cái khe hẹp.

He squeezed through the narrow opening.

2.

He squeezed through the narrow opening.

Anh ấy đã chui luồn qua cái khe hẹp.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ squeeze khi nói hoặc viết nhé! check Squeeze into – chen vào Ví dụ: They managed to squeeze into the crowded elevator. (Họ cố chen vào thang máy chật kín người) check Squeeze through a gap – luồn qua khe Ví dụ: The mouse squeezed through a small gap in the wall. (Con chuột luồn qua một khe nhỏ trên tường) check Squeeze out – ép ra / lách ra Ví dụ: He tried to squeeze out of the tight space without being noticed. (Anh ấy cố lách ra khỏi chỗ chật mà không bị để ý) check Squeeze past – len qua Ví dụ: I had to squeeze past everyone to reach the exit. (Tôi phải len qua mọi người để ra đến cửa)