VIETNAMESE

chùi sạch

lau sạch

ENGLISH

clean

  
VERB

/klin/

tidy

Chùi sạch có nghĩa là lau chùi hoặc tẩy rửa cho sạch sẽ.

Ví dụ

1.

Elizabeth chùi sạch nhà cửa trước khi khách đến.

Elizabeth cleaned the house before the guests arrived.

2.

Edward luôn chùi sạch nhà bếp sau khi nấu ăn.

Edward always cleans the kitchen after cooking.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ động từ liên quan tới làm sạch nhé! - Clean your room before your guests arrive. (Dọn dẹp phòng của bạn trước khi khách đến). - You need to scrub the floor to get rid of those stubborn stains. (Bạn cần cọ rửa sàn để loại bỏ các vết bẩn cứng đầu). - Wipe the table with a clean cloth after you finish eating. (Lau bàn với một miếng vải sạch sau khi bạn ăn xong). - She spent the whole afternoon dusting and organizing her bookshelf. (Cô ấy đã dành cả buổi chiều để quét bụi và sắp xếp kệ sách của mình). - I always vacuum the carpets once a week to keep my house clean. (Tôi luôn hút bụi thảm một tuần một lần để giữ nhà của mình sạch sẽ).