VIETNAMESE

hiệu chuẩn

ENGLISH

calibrate

  
VERB

/ˈkæləˌbreɪt/

Hiệu chuẩn là hoạt động xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá trị đo của đại lượng cần đo.

Ví dụ

1.

Nhiệt kế này được hiệu chuẩn bằng độ C.

This thermometer is calibrated by centigrade.

2.

Đầu tiên chúng ta nên hiệu chuẩn bộ đàm.

We should first calibrate the radio set.

Ghi chú

Cùng phân biệt correct calibrate nha!

- Hiệu chỉnh (correct) là chỉnh sửa những sai sót của máy móc, thiết bị nhằm đạt một độ chính xác và độ tin cậy cần thiết của máy móc, thiết bị.

- Hiệu chuẩn (calibrate) là hoạt động xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá trị đo của đại lượng cần đo.