VIETNAMESE

chuẩn bị

sắp xếp

ENGLISH

prepare

  
NOUN

/priˈpɛr/

arrange

Chuẩn bị là làm một điều gì dó hoặc ai đó sẳn sàng để được sử dụng.

Ví dụ

1.

Một phòng khách sạn đang được chuẩn bị cho họ.

A hotel room is being prepared for them.

2.

Anh đã không chuẩn bị đầy đủ cho nhiệm vụ sắp tới của mình.

He was not fully prepared for his upcoming mission.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một vài collocation có sử dụng prepare trong tiếng Anh nhé

- prepare sb for sth: dạy/huấn luyện ai đó về việc gì (The training has prepared me to deal with any medical issue - Khóa đào tạo đã dạy cho tôi để đối phó với bất kỳ vấn đề y tế nào.)

- prepare onself: chuẩn bị tinh thần (I close my eyes to prepare for myself – Tôi nhắm mắt lại để chuẩn bị tinh thần)

- prepare for sth: chuẩn bị cho một điều gì đó (The whole class is working hard preparing for the exams - Cả lớp đang học hành chăm chỉ chuẩn bị cho các kỳ thi)