VIETNAMESE

chuẩn bị tâm lý

ENGLISH

mentally prepared

  
PHRASE

/ˈmɛntəli priˈpɛrd/

Chuẩn bị tâm lý là chuẩn bị sẵn sàng tinh thần để đối mặt với 1 việc, 1 thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Hãy chuẩn bị tâm lý rằng bạn có thể không thành công trong lần thử đầu tiên.

Be mentally prepared that you may not succeed on the first attempt.

2.

Bạn nên chuẩn bị tâm lý để đón nhận lời từ chối của cô ấy.

You should be mentally prepared to accept her rejection.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tâm lý: - anxiety (sự lo âu) - burnout (mệt lử) - stress (căng thẳng) - depressed (trầm cảm) - worry (lo lắng)