VIETNAMESE

chửa trứng

thai trứng

word

ENGLISH

molar pregnancy

  
NOUN

/ˈməʊlər ˈprɛɡnənsi/

hydatidiform mole

"Chửa trứng" là tình trạng thai kỳ bất thường do phôi thai không phát triển đúng cách.

Ví dụ

1.

Chửa trứng cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.

Molar pregnancy requires immediate medical attention.

2.

Triệu chứng của chửa trứng bao gồm chảy máu.

Symptoms of molar pregnancy include bleeding.

Ghi chú

Từ Molar pregnancy là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng thai nghén bất thường do sự phát triển không bình thường của mô nhau thai. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Complete mole – chửa trứng toàn phần Ví dụ: A complete mole occurs when no normal fetal tissue forms. (Chửa trứng toàn phần xảy ra khi không có mô thai nhi bình thường nào hình thành.) check Partial mole – chửa trứng bán phần Ví dụ: A partial mole involves both abnormal and normal tissue growth. (Chửa trứng bán phần bao gồm cả sự phát triển mô bất thường và bình thường.) check Gestational trophoblastic disease (GTD) – bệnh lý nguyên bào nuôi thai nghén Ví dụ: Molar pregnancy is classified under gestational trophoblastic diseases. (Chửa trứng được xếp vào nhóm bệnh lý nguyên bào nuôi thai nghén.)