VIETNAMESE

chửa ngoài tử cung

thai ngoài tử cung

ENGLISH

ectopic pregnancy

  
NOUN

/ectopic ˈprɛgnənsi/

Chửa ngoài tử cung là một biến chứng thai kỳ, trong đó phôi thai làm tổ bên ngoài tử cung.

Ví dụ

1.

Chảy máu nhiều và đau dữ dội ở xương chậu trong hai tháng đầu của thai kỳ có thể là dấu hiệu của việc chửa ngoài tử cung.

Heavy bleeding and severe pain in the pelvis in the first two months of pregnancy can indicate an ectopic pregnancy.

2.

Việc điều trị bằng thuốc chỉ nên áp dụng nếu chửa ngoài tử cung còn rất nhỏ và không có dấu hiệu xuất huyết trong.

Treatment using medication should only be used if the ectopic pregnancy is very small and there is no sign that you have internal bleeding.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề thai sản, em bé: - fetus (thai nhi) - first/ second/ third trimester (giai đoạn mang thai đầu/ hai/ cuối) - maternity (thai sản) - gestation (thời kỳ thai nghén của sản phụ) - umbilical cord (dây rốn) - multiple pregnancy (mang đa thai)