VIETNAMESE

chữa lành

ENGLISH

heal

  
VERB

/hil/

Chữa lành là khiến vết thương hoặc con người trở nên lành lặn hoặc khỏe mạnh trở lại, có thể là về mặt tâm lý hoặc thể xác.

Ví dụ

1.

Những người có vấn đề về tiêu hóa có thể được hưởng lợi từ nước ép và điều chỉnh hệ thống tiêu hóa của họ và nước ép này cũng có thể chữa lành chứng viêm niêm mạc dạ dày và loét dạ dày bằng cách loại bỏ vi khuẩn như H. Pylori.

People with digestive problems can benefit from the juice and regulate their digestive system and this juice can also heal the inflammation of your stomach lining and peptic ulcers by eliminating bacteria such as H. Pylori.

2.

Kombucha có thể giúp chữa lành nấm candida phát triển quá mức trong ruột bằng cách khôi phục sự cân bằng cho hệ tiêu hóa của bạn với các nền văn hóa probiotic sống giúp đường ruột tái sinh với vi khuẩn tốt đồng thời ngăn chặn nấm men candida.

Kombucha may help heal candida from overdeveloping in the gut by restoring balance to your digestive system with live probiotic cultures that help the gut to repopulate with good bacteria while crowding out the candida yeast.

Ghi chú

Cùng học 1 số cách dùng từ heal nha! - heal somebody (of something): để chữa ai đó bị bệnh hoặc làm ai đó vui trở lại. Ví dụ: Do you know the story of Jesus healing the 10 lepers of their disease? (Bạn có biết câu chuyện Chúa Giê-su chữa lành bệnh cho 10 người bị bệnh phong không?) - heal something: chữa lành gì đó. Ví dụ: This will help to heal your cuts and scratches. (Thứ này sẽ giúp chữa lành các vết cắt và vết xước của bạn.)