VIETNAMESE

chữa lành tâm hồn

ENGLISH

heal the soul

  
PHRASE

/hil ðə soʊl/

Chữa lành tâm hồn là 1 biện pháp giúp cải thiện bản thân sau biến cố nào đó, giúp bạn kết nối với nội tâm thực sự của mình và thực hiện những mong muốn trong tâm hồn.

Ví dụ

1.

Âm nhạc chữa lành tâm hồn và đôi khi chúng ta có thể sử dụng nó như một liệu pháp để chữa bệnh tinh thần cho ai đó.

Music heals the soul and sometimes we can use it as a therapy to cure someone's mental health.

2.

Súp gà cũng được cho là có tác dụng xoa dịu khiến một số người cho rằng nó cũng có thể chữa lành tâm hồn.

Chicken soup is also said to have a calming effect which has led some to claim that it can also heal the soul.

Ghi chú

Cùng học 1 số cách dùng từ heal nha! - heal somebody (of something): để chữa ai đó bị bệnh hoặc làm ai đó vui trở lại. Ví dụ: Do you know the story of Jesus healing the 10 lepers of their disease? (Bạn có biết câu chuyện Chúa Giê-su chữa lành bệnh cho 10 người bị bệnh phong không?) - heal something: chữa lành gì đó. Ví dụ: This will help to heal your cuts and scratches. (Thứ này sẽ giúp chữa lành các vết cắt và vết xước của bạn.)