VIETNAMESE

chữa khỏi

hết bệnh

ENGLISH

cure

  
VERB

/kjʊrd/

Chữa khỏi là khỏi bệnh, khỏe hơn, không còn có bệnh tật nữa.

Ví dụ

1.

Ông đã đưa ra những tuyên bố ngông cuồng về việc có thể chữa khỏi bệnh ung thư.

He made wild claims about being able to cure cancer.

2.

Bệnh này không dễ chữa khỏi.

This illness cannot be cured easily.

Ghi chú

Có một thành ngữ thường được dùng với từ cure là kill or cure được sử dụng để nói rằng những gì bạn sẽ làm sẽ rất thành công hoặc thất bại hoàn toàn. Ví dụ: The tough new measures on drug abuse are likely to be a case of kill or cure. (Các biện pháp mới cứng rắn đối với việc lạm dụng ma túy có thể sẽ rất thành công hoặc cũng có thể sẽ thất bại hoàn toàn.)