VIETNAMESE

chữa khỏi bệnh

ENGLISH

cure

  
VERB

/kjʊr/

Chữa khỏi bệnh tức là chữa hết tất cả triệu chứng của 1 căn bệnh hoặc tình trạng của động vật hoặc con người.

Ví dụ

1.

Hãy nhớ rằng thuốc này sẽ không chữa khỏi bệnh cao huyết áp của bạn nhưng nó giúp kiểm soát nó.

Remember that this medicine will not cure your high blood pressure but it does help control it.

2.

Thuốc kháng sinh không thể chữa khỏi bệnh viêm màng não do vi rút và hầu hết các trường hợp sẽ tự cải thiện trong một hoặc hai tuần mà không cần điều trị.

Antibiotics can't cure viral meningitis and most cases improve on their own in a week or two without therapy.

Ghi chú

Một số idioms liên quan đến chủ đề sức khỏe: - under the weather (cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu) - as right as rain (khỏe mạnh) - back on my feet (trở lại như trước, phục hồi trở lại) - as fit as a fiddle (khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng) - full of beans (cực kỳ khỏe mạnh) - bag of bones (rất gầy gò)