VIETNAMESE

chưa kể đến

chưa tính, chưa đề cập đến

word

ENGLISH

Not to mention

  
PHRASE

/nɑt tə ˈmɛnʃən/

Exclude, Omit

“Chưa kể đến” là một cách nói chỉ việc chưa đề cập hoặc chưa tính đến điều gì.

Ví dụ

1.

Có những vấn đề chưa kể đến chi phí.

There are problems, not to mention costs.

2.

Chưa kể đến những rủi ro liên quan.

Not to mention the risks involved.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Not to mention (chưa kể đến) nhé! check Let alone – Chứ đừng nói đến Phân biệt: Let alone là thành ngữ tương đương Not to mention, dùng khi liệt kê điều hiển nhiên sau điều khó hơn. Ví dụ: He can’t afford a bike, let alone a car. (Anh ta đến xe đạp còn không mua nổi, chứ đừng nói đến ô tô.) check Much less – Huống chi Phân biệt: Much less là cụm tương đương Not to mention theo cách nhấn mạnh điều còn khó xảy ra hơn điều trước đó. Ví dụ: She barely sleeps, much less takes a vacation. (Cô ấy ngủ còn chẳng đủ, huống chi là đi nghỉ.) check Besides – Ngoài ra, chưa kể Phân biệt: Besides là cách nối câu nhẹ nhàng, tương đương Not to mention trong liệt kê bổ sung. Ví dụ: It’s expensive, besides being hard to find. (Nó vừa đắt, chưa kể còn khó tìm nữa.) check To say nothing of – Còn chưa nói đến Phân biệt: To say nothing of là cụm trang trọng hơn, đồng nghĩa với Not to mention. Ví dụ: The hike is long, to say nothing of the heat. (Chuyến đi bộ dài, chưa kể cái nóng nữa.)