VIETNAMESE

chữa bài tập

sửa bài tập

ENGLISH

correct the exercise

  
VERB

/kəˈrɛkt ði ˈɛksərˌsaɪz/

Chữa bài tập là kiểm tra, phát hiện lỗi sai và chỉnh sửa lại cho đúng.

Ví dụ

1.

Các em hãy dành chút thời gian để chữa bài tập trang 10 sách giáo khoa của mình.

Please take a moment to correct the exercise on page 10 of your textbook.

2.

Giáo viên sẽ xem qua các câu trả lời để giúp chúng tôi chữa bài tập mà chúng tôi vừa hoàn thành.

The teacher will go over the answers to help us correct the exercise we just completed.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các cụm từ trong tiếng Anh về các quá trình diễn ra trong quá trình làm bài tập và nộp bài tập nha!

- do homework, do exercise (làm bài tập)

- submit homework (nộp bài tập)

- mark, grade the homework (chấm bài)

- correct the exercise, correct the homework (sửa bài tập, chữa bài tập)

- approve the homework (duyệt bài)

- revise the homework (chấm lại bài)

- recite the lesson (trả bài)