VIETNAMESE

chú ý

chú tâm, để ý

ENGLISH

pay attention

  
NOUN

/peɪ əˈtɛnʃən/

focus, concentrate

Chú ý là quá trình hành vi và nhận thức của việc tập trung có chọn lọc vào một khía cạnh riêng biệt của thông tin, cho dù được coi là chủ quan hay khách quan, trong khi bỏ qua các thông tin có thể nhận biết khác.

Ví dụ

1.

Hãy chú ý vào mọi việc bạn làm.

Pay attention to everything you do.

2.

Vui lòng chú ý đến những gì tôi đang nói.

Please pay attention to what I am saying.

Ghi chú

Để chỉ việc tập trung trong tiếng Anh có thể dùng những động từ sau:

- focus (Let me focus on this point of view right now.)

- pay attention: (Please pay attention to what the teacher is speaking.)

- concentrate (You must concentrate when you are taking a test)

- listen (You should listen closely to the lectures in class.)