VIETNAMESE

chủ trì

ENGLISH

chair

  
VERB

/ʧɛr/

preside

Chủ trì là người chịu trách nhiệm chính, điều khiển.

Ví dụ

1.

Bạn có muốn chủ trì cuộc họp ngày mai không?

Would you like to chair tomorrow's meeting?

2.

Anh ấy đã sẵn sàng để tiếp quản và chủ trì cuộc họp với ban quản trị.

He's now ready to take the reign and chair a meeting with the board.

Ghi chú

Một nghĩa khác của từ chair:

- cái ghế (chair): She shifted uncomfortably in her chair.

(Cô khó chịu cực mình trên cái ghế.)