VIETNAMESE

chủ tọa đại hội

người chủ trì đại hội

word

ENGLISH

congress chairperson

  
NOUN

/ˈkɒŋɡrɛs ˈʧɛrpɜːrsən/

convention leader

Chủ tọa đại hội là người điều hành một đại hội lớn, thường có quy mô quốc gia hoặc quốc tế.

Ví dụ

1.

Chủ tọa đại hội phát biểu khai mạc.

The congress chairperson delivered the opening speech.

2.

Chủ tọa đại hội điều phối chương trình sự kiện.

The congress chairperson coordinated the event agenda.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ congress chairperson khi nói hoặc viết nhé! check Elected congress chairperson – Chủ tọa đại hội được bầu Ví dụ: The elected congress chairperson addressed the delegates. (Chủ tọa đại hội được bầu đã phát biểu trước các đại biểu.) check Opening congress chairperson – Chủ tọa khai mạc đại hội Ví dụ: The opening congress chairperson welcomed participants to the event. (Chủ tọa khai mạc đại hội đã chào đón các đại biểu đến sự kiện.) check Closing congress chairperson – Chủ tọa bế mạc đại hội Ví dụ: The closing congress chairperson summarized the key outcomes of the congress. (Chủ tọa bế mạc đại hội đã tổng kết các kết quả chính của đại hội.)