VIETNAMESE

chủ tịch quận

ENGLISH

president of the district

  
NOUN

/ˈprɛzɪdənt ɒv ðə ˈdɪstrɪkt/

district president

Chủ tịch quận là người lãnh đạo của một quận, có trách nhiệm quản lý chung, thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do Luật Tổ chức chính quyền địa phương quy định.

Ví dụ

1.

Chủ tịch quận có trách nhiệm quản lý các dịch vụ công và tài nguyên công cộng của quận, như đường, công viên và an ninh công cộng.

The president of the district is responsible for managing the public services and resources of the district, such as roads, parks, and public safety.

2.

Chủ tịch quận đã tham dự buổi lễ khởi công công trình trung tâm cộng đồng mới.

The president of the district attended the groundbreaking ceremony for the new community center.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm các chức danh cấp quận ở Việt Nam bạn nhé! - Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân: Permanent Vice Chairman/ Chairwoman of + tên quận + District People’s Committee hoặc of + People's Committee + of District + số quận - Bí thư quận: Secretary of + tên quận + Ward hoặc of + Ward + số quận – Phó Bí thư thường trực: Permanent Deputy Secretary – Phó Bí thư: Deputy Secretary