VIETNAMESE

chủ tịch

chủ nhiệm

ENGLISH

president

  
NOUN

/ˈprɛzɪdənt/

chairperson

Chủ tịch là chủ sở hữu của một tổ chức, quyết định mọi vấn đề của tổ chức, chức danh có quyền lực lớn nhất.

Ví dụ

1.

Chủ tịch tập đoàn đã có bài phát biểu trên đài truyền hình quốc gia.

The president of the corporation gave a speech on national television.

2.

Chủ tịch công ty đã thông báo về việc nghỉ hưu của mình.

The president of the company announced his retirement.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số động từ tiếng Anh nói liên quan đến chủ tịch (president) nha! - bầu chọn chủ tịch: to elect/ vote for a president - bầu chọn lại chủ tịch mới: re-elect a new president - bổ nhiệm chủ tịch: to appoint a president - đề cử chủ tịch: to nominate a president - từ chức chủ tịch: to resign as a president Và chúng ta cũng tìm hiểu thêm cách phân biệt chủ tịch (president) và chủ tịch (chairman) bạn nhé! - chairman: thường dùng trong chủ đề công việc/quản trị, là chủ tịch của công ty lớn, tập đoàn lớn, không dùng cho lĩnh vực chính trị. - president: thường dùng chỉ người có chức vụ cao nhất, dễ sử dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau hơn chairman; ngoài ra, trong tiếng Anh Mỹ, president còn được dùng để thay thế hoàn toàn cho chairman.