VIETNAMESE

chủ tịch tỉnh

chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

ENGLISH

Chairman/Chairwoman of [province name] Provincial People's Committee

  
NOUN

/ˈʧɛrmən/ˈʧɛrˌwʊmən ʌv prəˈvɪnʃəl ˈpipəlz kəˈmɪti/

Chủ tịch tỉnh (hay chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) là người đứng đầu Ủy ban nhân dân tỉnh, chịu trách nhiệm lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh, các thành viên trong Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh nhằm đảm bảo hệ thống hành chính hoạt động thông suốt từ cấp tỉnh xuống đến cấp chính quyền cơ sở.

Ví dụ

1.

Bà Nguyễn Hương Giang được bầu giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2016-2021.

Ms. Nguyen Huong Giang was elected to hold the position of Chairwoman of Bac Ninh Provincial People's Committee for the 2016-2021 term.

2.

Tân Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình Phạm Quang Ngọc khẳng định trên cương vị mới, ông sẽ kế thừa và phát huy những thành quả của các thế hệ đi trước.

New Chairman of Ninh Binh Provincial People's Committee Pham Quang Ngoc affirmed that in his new position, he will inherit and promote the achievements of previous generations.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Commitment: Sự cam kết, hứa hẹn hoặc trách nhiệm trong một việc gì đó.

    • Ví dụ: "Cô ấy có cam kết mạnh mẽ với công việc của mình." (She has a strong commitment to her work.)

  • Commissary: Một cửa hàng cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ tại một địa điểm cụ thể như trường học hoặc doanh trại quân sự.

    • Ví dụ: "Anh ấy mua đồ dùng tại cửa hàng trong doanh trại." (He bought supplies at the commissary in the camp.)

  • Commission: Một nhóm hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện một nhiệm vụ cụ thể hoặc một khoản tiền phí trả cho người bán hàng.

    • Ví dụ: "Anh ấy đã nhận được một khoản hoa hồng từ việc bán hàng." (He received a commission from the sales.)

  • Commit: Thực hiện một hành động nào đó, đặc biệt là một hành động sai trái hoặc bất hợp pháp.

    • Ví dụ: "Anh ta bị bắt vì phạm tội trộm cắp." (He was arrested for committing theft.)