VIETNAMESE
chủ tịch phường
ENGLISH
Chairman/Chairwoman of [ward name] ward People's Committee
/ˈʧɛrmən/ˈʧɛrˌwʊmən ʌv wɔrd ˈpipəlz kəˈmɪti/
Chủ tịch phường là người đứng đầu, có trách nhiệm lãnh đạo, quản lý, điều hành công việc của Ủy ban làm việc theo quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân phường, bảo đảm nguyên tắc tập trung dân chủ và tuân theo các quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Ông được bầu giữ chức vụ chủ tịch phường Tràng Tiền.
He was elected as the Chairman of Trang Tien ward People's Committee.
2.
Ông Trần Viết Trường, chủ tịch phường phát biểu chỉ đạo tại buổi làm việc.
Mr. Tran Viet Truong, Chairman of the ward People's Committee delivered a speech at the meeting.
Ghi chú
Các chức danh chính quyền địa phương được dịch sang tiếng Anh thế nào?
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
VD1: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội: Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee.
VD2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh: Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết