VIETNAMESE
chủ tịch đoàn
đoàn chủ tịch
ENGLISH
presidium
/prɪˈsɪdiəm/
Chủ tịch đoàn là những người được bầu, được cử ra để điều khiển một hội nghị hay buổi lễ lớn.
Ví dụ
1.
Chủ tịch đoàn khai mạc đại hội thường niên.
The presidium opened the annual meeting.
2.
Cuộc bầu cử chủ tịch đoàn sắp diễn ra.
The election for the presidium is coming up.
Ghi chú
Presidium là ban chấp hành thường trực (standing executive committee) của những quốc gia Cộng sản (communist nations). Cùng tìm hiểu về các thể chế chính trị trên thế giới nha! - chế độ quân chủ lập hiến: constitutional monarchy - chế độ đại nghị: parliamentarism - tổng thống chế: presidentialism - chế độ cộng sản: communism - chế độ độc tài quân phiệt: military dictatorship - chế độ phát xít: fascism - chính quyền phi hiến định: non-constitutional government
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết