VIETNAMESE

chủ tịch công ty

ENGLISH

company chairman

  
NOUN

/ˈʧeəmən/

company president

Chủ tịch công ty là chủ sở hữu của công ty, quyết định mọi vấn đề của Công ty, chức danh có quyền lực lớn nhất.

Ví dụ

1.

The company chairman called the board meeting to order.

The company chairman called the board meeting to order.

2.

Chủ tịch công ty đề xuất một chính sách mới.

The company chairman proposed a new policy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cụm từ đi với từ chủ tịch công ty (chairman) nhé! - được bổ nhiệm làm chủ tịch công ty: to be appointed chairman VD: He was appointed chairman last week. (Anh ấy đã được bổ nhiệm nhà chủ tịch công ty vào tuần trước.) - bổ nhiệm (ai) làm chủ tịch công ty: to appoint someone (as) chairman VD: The Board has agreed to appoint him chairman of the corporation. - đảm nhiệm/ từ chức/ rời khỏi chức vụ chủ tịch công ty: serve/resign/step down as chairman VD: She has decided to step down as chairman next year. - phó chủ tịch công ty: deputy/vice chairman VD: Dr Johnson was not only vice chairman but also one of the founders of the company.