VIETNAMESE

chủ thuyết

học thuyết, lý thuyết

word

ENGLISH

doctrine

  
NOUN

/ˈdɒktrɪn/

ideology

Chủ thuyết là hệ tư tưởng hoặc học thuyết được xây dựng để giải thích các vấn đề xã hội, triết học hoặc chính trị.

Ví dụ

1.

Chủ thuyết định hình chính sách của quốc gia.

The doctrine shaped the nation's policies.

2.

Nhiều phong trào chính trị dựa trên các chủ thuyết.

Many political movements are based on doctrines.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ doctrine khi nói hoặc viết nhé! check Follow a doctrine – theo chủ thuyết Ví dụ: He follows the doctrine of nonviolence in all actions. (Anh ấy theo chủ thuyết bất bạo động trong mọi hành động) check Reject a doctrine – bác bỏ chủ thuyết Ví dụ: The group rejected the doctrine as outdated and rigid. (Nhóm đã bác bỏ chủ thuyết đó vì cho rằng nó lỗi thời và cứng nhắc) check Teach a doctrine – giảng dạy chủ thuyết Ví dụ: The professor taught political doctrine in his graduate class. (Giáo sư giảng dạy chủ thuyết chính trị trong lớp cao học) check Base on a doctrine – dựa trên chủ thuyết Ví dụ: The constitution was based on the doctrine of human rights. (Hiến pháp được xây dựng dựa trên chủ thuyết về quyền con người)