VIETNAMESE

chủ thể hợp đồng

bên ký kết hợp đồng, bên tham gia hợp đồng

ENGLISH

party of the contract

  
NOUN

/ˈpɑːti ɒv ðə ˈkɒntrækt/

contract party, contracting party

Chủ thể hợp đồng là những đối tượng tham gia trực tiếp vào hợp đồng, trong đó quy định rõ các quyền và nghĩa vụ của các bên.

Ví dụ

1.

Các bên chủ thể hợp đồng đã đồng ý với các điều khoản và điều kiện.

The parties of the contract agreed to the terms and conditions.

2.

chủ thể hợp đồng chịu trách nhiệm thanh toán đã bỏ lỡ thời hạn.

The party of the contract responsible for payment missed the deadline.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của "party" khi là danh từ (noun) bạn nhé! 1. party: bữa tiệc VD: The wedding party last night was awesome. (Bữa tiệc cưới tối qua thật tuyệt vời.) 2. party: phe, đảng phái VD: They are trying to persuade me to be on their side in this debate, but I am not with either of the parties. (Họ đang cố gắng thuyết phục tôi về phía của họ trong cuộc tranh luận này, nhưng tôi chẳng theo phe nào cả.) The United States has two political parties, the Democratic and the Republican. (Mỹ có hai đảng phái chính trị, đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa.)