VIETNAMESE

thanh lý hợp đồng

ENGLISH

contract liquidation

  
NOUN

/ˈkɑnˌtrækt ˌlɪkwɪˈdeɪʃən/

Thanh lí hợp đồng là hành vi của các chủ thể hợp đồng kinh tế nhằm kết thúc một quan hệ hợp đồng kinh tế.

Ví dụ

1.

Thanh lý hợp đồng cần được thực hiện khi thời hạn có hiệu lực của hợp đồng đã hết và không có sự thoả thuận kéo dài thời hạn đó.

Contract liquidation should be done when the effective period of the contract has expired and there is no agreement to extend that term.

2.

Khi chủ thể hợp đồng kinh tế là doanh nghiệp bị giải thể thì các bên phải tiến hành thanh lý hợp đồng.

When the subject of an economic contract being an enterprise is dissolved, the parties must proceed with contract liquidation.

Ghi chú

Cùng phân biệt contract agreement nha!

- Agreement là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.

- Contract là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.