VIETNAMESE
chủ thể
ENGLISH
subject
/ˈsʌbʤɪkt/
Chủ thể là cá nhân, tổ chức đang tồn tại hữu hình ở thế giới vật chất.
Ví dụ
1.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng vạch rõ mối liên hệ và tác dụng lẫn nhau giữa chủ thể và khách thể.
Dialectic materialism makes clear the relationship and interaction between subject and object.
2.
Trái với dạng chủ động, dạng bị động của động từ biểu thị chủ thể chịu sự tác động của động tác, hành vi.
Contrary to the active voice, the passive voice denotes the effect of the action on the subject.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa chủ thể, subject thường được sử dụng với những nghĩa sau:
- Chủ đề, vấn đề: historical subject - chủ đề lịch sử
- Dân, thần dân: the liberty of the subject - quyền tự do của người dân
- Môn học: my favorite subject. - môn học ưa thích của tôi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết