VIETNAMESE
đội chủ nhà
ENGLISH
host team
NOUN
/hoʊst tim/
home team
Đội chủ nhà là đội của quốc gia tổ chức giải đấu hoặc thi đấu trên sân tại quốc gia của đội đó gọi là đội chủ nhà.
Ví dụ
1.
Việt Nam là đội chủ nhà trong trận đấu này.
Viet Nam is the host team in this match.
2.
Đội chủ nhà đã thua trận đấu bóng đá.
The host team lost the football game.
Ghi chú
Một số từ vựng bóng đá:
- trọng tài: referee
- trọng tài biên: linesman
- thủ môn: goalkeeper
- hậu vệ: defender
- trung vệ: midfielder
- tiền đạo: striker
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết