VIETNAMESE

đội chủ nhà

ENGLISH

host team

  
NOUN

/hoʊst tim/

home team

Đội chủ nhà là đội của quốc gia tổ chức giải đấu hoặc thi đấu trên sân tại quốc gia của đội đó gọi là đội chủ nhà.

Ví dụ

1.

Việt Nam là đội chủ nhà trong trận đấu này.

Viet Nam is the host team in this match.

2.

Đội chủ nhà đã thua trận đấu bóng đá.

The host team lost the football game.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các cách dùng của từ "host (n)" nhé!

1. Các tính từ thường đi cùng với từ này là: duyên dáng (charming), hào phóng (generous), thân thiện (genial), thiện chí (welcoming), ... Example: George was a charming host. (George là 1 người dẫn chương trình đầy duyên dáng).

2. Các danh từ thường đi cùng với từ này, ngoài từ country là: câu lạc bộ (club), cộng đồng (community), gia đình (family), ... Example: The host club is to be congratulated on its organization of the tournament. (Câu lạc bộ chủ nhà sẽ được chúc mừng vì đã tổ chức giải đấu.)

3. Ngoài ra, ta còn thấy cụm từ sau hay gặp với từ này: be/play host to something - là nơi sinh sống của một loài thực vật, động vật hoặc nơi có thể tìm thấy 1 đặc điểm cụ thể. Example: Australia is host to some of the world's most dangerous animals. (Úc là nơi sinh sống của một số loài động vật nguy hiểm nhất thế giới.)