VIETNAMESE

chủ nhà trọ

chủ trọ

ENGLISH

landlord

  
NOUN

/ˈlænˌdlɔrd/

lessor

Chủ nhà trọ là người sở hữu những ngôi nhà ở hay là cơ sở, công trình kiến ​​trúc được xây dựng hoặc sử dụng để cung cấp cho du khách có thể tìm kiếm chỗ ở, ngủ lại qua đêm và có thể được cung cấp thức ăn uống.

Ví dụ

1.

Chủ nhà trọ là chủ sở hữu nhà, căn hộ, chung cư, đất đai, bất động sản cho cá nhân, doanh nghiệp thuê hoặc cho thuê.

A landlord is the owner of a house, apartment, condominium, land, or real estate which is rented or leased to an individual or business.

2.

Giá thuê được thỏa thuận riêng giữa chủ nhà trọ và người thuê.

Rents are individually negotiated between landlord and tenant.

Ghi chú

Một synonym của landlord:

- lessor (chủ trọ): The lessor can evict the lessee for failure to pay rent.

(Người chủ trọ có thể đuổi người đi thuê vì không trả tiền thuê.)