VIETNAMESE

chủ nghĩa thực chứng

ENGLISH

positivism

  
NOUN

/ˈpɑzətɪˌvɪzəm/

Chủ nghĩa thực chứng là một hệ thống triết học và phương pháp nghiên cứu chú trọng vào hiện thực, trải nghiệm và sự quan sát chứ không dựa trên ý thức hay lý thuyết.

Ví dụ

1.

Chủ nghĩa thực chứng là một lý thuyết triết học nhấn mạnh việc sử dụng các phương pháp khoa học để nghiên cứu và hiểu thế giới tự nhiên và xã hội.

Positivism is a philosophical theory that emphasizes the use of scientific methods to study and understand the natural and social world.

2.

Trong lĩnh vực xã hội học, chủ nghĩa thực chứng nhấn mạnh việc sử dụng các phương pháp khoa học.

In the field of sociology, positivism emphasizes the use of scientific methods.

Ghi chú

Những từ liên quan tới positivism: - Positivist philosophy (triết học luận chứng): Positivist philosophy emphasizes the importance of empirical evidence and scientific methods in understanding the world. (Triết học luận chứng nhấn mạnh sự quan trọng của chứng cứ kinh nghiệm và phương pháp khoa học trong việc hiểu thế giới.) - Empiricism (chủ nghĩa kinh nghiệm): Empiricism is a philosophical approach that emphasizes the role of experience and observation in acquiring knowledge. (Chủ nghĩa kinh nghiệm là một phương pháp triết học nhấn mạnh vai trò của kinh nghiệm và quan sát trong việc thu thập kiến thức.) - Scientific positivism (luận chứng khoa học): Scientific positivism is a worldview that believes in the primacy of scientific knowledge and the application of scientific methods to all areas of inquiry. (Luận chứng khoa học là một quan điểm thế giới tin rằng kiến thức khoa học và ứng dụng phương pháp khoa học đến tất cả các lĩnh vực nghiên cứu.)