VIETNAMESE

chủ nghĩa ly khai

ENGLISH

separatism

  
NOUN

/ˈsɛpərəˌtɪzəm/

Chủ nghĩa ly khai là hiện tượng cố gắng tách lãnh thổ và lập một quốc gia mới.

Ví dụ

1.

Chủ nghĩa ly khai ủng hộ sự tách biệt hoặc độc lập của một nhóm hoặc khu vực cụ thể khỏi một thực thể chính trị lớn hơn.

Separatism advocates for the separation or independence of a particular group or region from a larger political entity.

2.

Chủ nghĩa ly khai ở catalonia đã đạt được đà trong những năm gần đây.

The movement for catalan separatism has gained momentum in recent years.

Ghi chú

Cùng phân biệt separate split nha! - Tách ra (separate) là làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể. Ví dụ: Raw meat must be kept separate from cooked meat. (Thịt sống phải được giữ tách ra khỏi thịt chín.) - Chia (split) là khi bạn lấy một thứ giống nhau và chia nó. Ví dụ: We split the wood into long thin pieces. (Chúng tôi chia gỗ thành các miếng mỏng.)