VIETNAMESE
chủ nghĩa bảo thủ
ENGLISH
conservatism
/kənˈsɜrvəˌtɪzəm/
"Chủ nghĩa bảo thủ là một tư tưởng hoặc phong trào nhằm bảo vệ và duy trì truyền thống, giá trị và hệ thống chính trị hiện tại, thường phản đối những thay đổi và cải cách lớn. "
Ví dụ
1.
Chủ nghĩa bảo thủ là một hệ tư tưởng chính trị.
Conservatism is a political ideology.
2.
Giáo sư đã thảo luận về lịch sử của chủ nghĩa bảo thủ trong bài giảng của mình.
The professor discussed the history of conservatism in his lecture.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé: - Nghịch ngợm: naughty - Thực dụng: pragmatic - Bảo thủ: conservative - Bất chấp: defiant - Bất hiếu: ingrate - Bi quan: pessimistic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết