VIETNAMESE

chủ nghĩa xã hội

ENGLISH

socialism

  
NOUN

/ˈsoʊʃəˌlɪzəm/

Chủ nghĩa xã hội là một trong ba ý thức hệ chính trị lớn hình thành trong thế kỷ 19 bên cạnh chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa bảo thủ.

Ví dụ

1.

Chủ nghĩa xã hội là một triết học chính trị, xã hội và kinh tế bao gồm một loạt các lĩnh vực kinh tế.

Socialism is a political, social, and economic philosophy encompassing a range of economic aspects.

2.

Họ tin rằng những vấn đề như thế này sẽ biến mất dưới chủ nghĩa xã hội.

They believed that these problems would disappear under socialism.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu về các thể chế chính trị trên thế giới nha!

- chế độ quân chủ lập hiến: constitutional monarchy

- chế độ đại nghị: parliamentarism

- tổng thống chế: presidentialism

- chế độ cộng sản: communism

- chế độ độc tài quân phiệt: military dictatorship

- chế độ phát xít: fascism

- chính quyền phi hiến định: non-constitutional government