VIETNAMESE
bảo thủ
ENGLISH
conservative
/kənˈsɜrvətɪv/
Bảo thủ là luôn giữ cho mình những nguyên tắc, những ý nghĩa, những quan điểm mà không có ý định sửa đổi.
Ví dụ
1.
Những người lớn tuổi có xu hướng bảo thủ hơn và hơi nghi ngờ bất cứ điều gì mới.
Older people tend to be more conservative and a bit suspicious of anything new.
2.
Anh ấy rất bảo thủ trong thái độ của mình với phụ nữ.
He's very conservative in his attitude to women.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Nghịch ngợm: naughty
Thực dụng: pragmatic
Bảo thủ: conservative
Bất chấp: defiant
Bất hiếu: ingrate
Bi quan: pessimistic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết