VIETNAMESE

chu miệng

chu mỏ

ENGLISH

purse one's lips

  
VERB

/pɜrs wʌnz lɪps/

duck face

Chu miệng là hành động nhấp môi lại với nhau và chu nó ra.

Ví dụ

1.

Helen chu miệng đê chụp hình.

Helen pursed her lips for the picture.

2.

William chu miệng để thổi nến.

William pursed his lips to blow out the candles.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng sử dụng môi nhé! - Smile: Cười. Ví dụ: She smiled at the stranger on the street. (Cô ấy mỉm cười với người lạ trên phố). - Kiss: Hôn Ví dụ: He leaned in and kissed her on the cheek. (Anh ấy cúi xuống và hôn lên má cô ấy). - Pout: Bỉu môi Ví dụ: The little girl pouted when she didn't get her way. (Cô bé bĩu môi khi cô ấy không vừa ý). - Sip: Nhấp nháp Ví dụ: She took a sip of her coffee before starting her day. (Cô ấy nhấp một ngụm cà phê trước khi bắt đầu ngày mới). - Whistle: Thổi còi. Ví dụ: He whistled a tune as he walked down the street. (Anh ấy huýt sáo một giai điệu khi anh ấy đi xuống phố).