VIETNAMESE

chủ đồn điền

địa chủ, chủ nông trại

word

ENGLISH

plantation owner

  
NOUN

/plænˈteɪʃən ˈoʊnər/

landowner

Chủ đồn điền là người sở hữu và điều hành một khu đất lớn để canh tác hoặc chăn nuôi.

Ví dụ

1.

Chủ đồn điền thuê hàng trăm công nhân.

The plantation owner employed hundreds of workers.

2.

Chủ đồn điền tập trung vào nông nghiệp quy mô lớn.

Plantation owners focus on large-scale agriculture.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ plantation khi nói hoặc viết nhé! check Run a plantation – điều hành đồn điền Ví dụ: The plantation owner ran the plantation with a large workforce. (Chủ đồn điền điều hành đồn điền với một đội ngũ lao động lớn) check Visit a plantation – thăm đồn điền Ví dụ: Tourists visited the plantation to learn about coffee processing. (Du khách đã thăm đồn điền để tìm hiểu về quy trình chế biến cà phê) check Work on a plantation – làm việc tại đồn điền Ví dụ: Many locals worked on the plantation during harvest season. (Nhiều người dân địa phương đã làm việc tại đồn điền trong mùa thu hoạch) check Invest in a plantation – đầu tư vào đồn điền Ví dụ: He decided to invest in a tea plantation in the mountains. (Anh ấy quyết định đầu tư vào một đồn điền chè ở vùng núi)