VIETNAMESE
chữ cái
ký tự
ENGLISH
letter
/ˈlɛtər/
alphabet character
Chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái.
Ví dụ
1.
Cô ấy viết tên mình lên bảng bằng những chữ cái to.
She wrote her name on the board in large letters.
2.
Trang web đó yêu cầu người dùng đặt mật khẩu có ít nhất 6 chữ cái.
The site requires its users to set up a password which contains at least 6 letters.
Ghi chú
Ngoài nghĩa chữ cái thì letter còn có 1 nghĩa nữa đó!
- letter (chữ cái): That's incorrect. You're supposed to spell it with 4 letters, not 5.
(Không đúng rồi. Bạn phải đánh vần nó với 4 chữ cái, không phải 5.)
- letter (thư): I've sent a lot of letters but I never heard back from him.
(Tôi đã gửi rất nhiều lá thư nhưng chưa bao giờ nhận được hồi âm từ anh ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết