VIETNAMESE

bảng chữ cái

bảng abc

ENGLISH

alphabet

  
NOUN

/ˈælfəˌbɛt/

alphabetical letters

Bảng chữ cái là một tập hợp các chữ cái hoặc ký hiệu theo một thứ tự cố định được sử dụng để viết một ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Trên các bảng chỉ đường, địa danh Hy Lạp đã được phiên âm sang bảng chữ cái Latinh.

On the road signs, the Greek place names have been transliterated into the Latin alphabet.

2.

Cậu bé trông còn nhỏ lắm, chắc là chưa học bảng chữ cái đâu.

The boy looks very young, and probably hasn't learned the alphabet yet.

Ghi chú

Bảng chữ cái tiếng Anh hiện đại (modern English alphabet) là một bảng chữ cái Latinh (Latin alphabet) bao gồm 26 chữ cái (26 letters), mỗi chữ cái (each letter) có dạng viết hoa (upper case) và viết thường (lower case form).