VIETNAMESE

bảng chữ cái al pha bê

hệ chữ cái Latin

word

ENGLISH

alphabet

  
NOUN

/ˈælfəbɛt/

letter system

Bảng chữ cái Alpha Bê là hệ thống ký tự dựa trên các chữ cái Latin.

Ví dụ

1.

Bảng chữ cái là cơ sở của chữ viết.

The alphabet is the basis of writing.

2.

Trẻ em bắt đầu bằng cách học bảng chữ cái.

Children start by learning the alphabet.

Ghi chú

Từ Alphabet là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcgiáo dục cơ bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Letter sequence – Trình tự chữ cái Ví dụ: The alphabet is organized in a standard letter sequence from A to Z. (Bảng chữ cái được sắp xếp theo trình tự chữ cái tiêu chuẩn từ A đến Z.) check Phonetic sound – Âm vị Ví dụ: Each letter in the alphabet represents a specific phonetic sound. (Mỗi chữ cái trong bảng chữ cái đại diện cho một âm vị cụ thể.) check Alphabet song – Bài hát bảng chữ cái Ví dụ: Children learn the alphabet quickly through the alphabet song. (Trẻ em học bảng chữ cái nhanh chóng thông qua bài hát bảng chữ cái.) check Capital and lowercase – Chữ hoa và chữ thường Ví dụ: The alphabet includes both capital and lowercase letters. (Bảng chữ cái bao gồm cả chữ hoa và chữ thường.)