VIETNAMESE

chồng sắp cưới

hôn thê

ENGLISH

husband-to-be

  
NOUN

/ˈhʌzbənd-tu-bi/

groom-to-be, fiancé

Chồng sắp cưới là người bạn trai sắp kết hôn với ta.

Ví dụ

1.

Chồng sắp cưới của tôi đã cầu hôn tôi đêm qua.

My husband-to-be proposed to me last night.

2.

Tôi rất háo hức được kết hôn với chồng sắp cưới của mình.

I am so excited to marry my husband-to-be.

Ghi chú

Một số từ vựng về các nhân vật quan trọng ở đám cưới: - chú rể: groom - phù rể: groomsman - cô dâu: bride - phù dâu: bridemaids - giám mục: priest - khách mời: guest - chủ hôn: wedding officiator