VIETNAMESE

váy chống nắng

váy che nắng

word

ENGLISH

sun protection dress

  
NOUN

/sʌn prəˈtɛk.ʃən drɛs/

UV-protective dress

Váy chống nắng là loại váy dài dùng để che nắng và bảo vệ da.

Ví dụ

1.

Một chiếc váy chống nắng rất phù hợp cho bãi biển.

A sun protection dress is perfect for the beach.

2.

Váy chống nắng rất cần thiết cho những ngày hè.

A sun protection dress is essential for summer days.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dress khi nói hoặc viết nhé! check Cocktail dress – váy dạ tiệc Ví dụ: She wore a stunning cocktail dress to the evening party. (Cô ấy mặc một chiếc váy dạ tiệc tuyệt đẹp đến bữa tiệc tối.) check Summer dress – váy mùa hè Ví dụ: A light summer dress is perfect for hot weather. (Một chiếc váy mùa hè nhẹ nhàng rất phù hợp với thời tiết nóng.) check Wedding dress – váy cưới Ví dụ: The bride chose a white wedding dress for her big day. (Cô dâu chọn một chiếc váy cưới màu trắng cho ngày trọng đại của mình.) check Evening dress – váy dạ hội Ví dụ: He complimented her elegant evening dress at the gala. (Anh ấy khen chiếc váy dạ hội thanh lịch của cô ấy tại buổi dạ tiệc.)